Translate

      Peak ScientificCân phân tích Citizen Tescan

Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ (2 lần) ba tứ cực GC/MS/MS

Ứng dụng
Phân tích đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sâu, phân tích doping, may túy, khí….phân tích vết các hợp chất trong các mẫu tinh dầu, xăng...

Mô tả kỹ thuật
-         Thân máy GC-2010Plus
-         Có chức năng kiểm tra hở (leak check) độ kín của hệ thống
-         Có thể điều khiển tối đa 18 kênh khí điện tử.
-         Có khả năng lắp đồng thời ít nhất 4 detector (không kể detector khối phổ) và ba buồng bơm mẫu điều khiển nhiệt độđộc lập.
-         Cho phép phân tích đồng thời ≥ 2 kênh
-         Lò Cột
        + Thể tích bên trong lò: 13,7 lít
        +  Khoảng nhiệt độ vận hành:
·        Từ nhiệt độ phòng  ≤4oC đến ≥ 450oC khi chạy ởđiều kiện thường.
·        Từ≤ -50oC đến ≥ 450oC khi sử dụng CO2 lỏng.
       + Độ phân giải nhiệt độ: ≤ 1oC.
       + Độ đúng nhiệt độ: £± 1% .
       + Chuẩn nhiệt độ: 0,01oC.
       + Độ không đồng đều nhiệt trong lò (temperature deviation): < 20C.
       + Hệ số biến thiên nhiệt (Độ ổn định):+/-0.01oC/oC
       + Tốc độ làm lạnh từ 450oC đến 50oC: 3,4 phút.
       + Số bước chương trình nhiệt độ: 20 bước
       + Thời gian vận hành liên tục tối đa: 9999,99 phút
       + Số vùng có khả năng gia nhiệt: 8 vùng.
-         Điều khiển dòng khí bằng khíđiện tử
  + Số kênh khíđiều khiển: ≥ 18 kênh
-         Buồng bơm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng riêng biệt SPL-2010 Plus với bộđiều khiển dòng khí bằng kỹ thuật số AFC OCI/PTV-2010
-         Bộ tiêm mẫu lỏng tự động
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ BA TỨ CỰC
-         Khoảng phổ: (m/z) từ 10 dến 1090
-         Độ phân giải khối: 0,5 đến 3,0 amu.
-         Độ ổn định khối :+/-0,1u/48 giờ (nhiệt độổn định)
-         Chế độ Scan:
-         Tốc độ quét : 20.000 u/giây
-         Minimum  event time: ≤ 3 miligiây.
-         Chức năng quét tốc độ cao: Nâng cao tốc độ quét (ASSP).
-         Số lượng event tối đa: 2048 event (cho Q3 scan, Q1 scan, product ion scan, precursor ion scan, neutral loss scan)
-         Chế độ SIM/MRM
-         Số lượng monitor ion tối đa: ≥16 ch/event
-         Số lượng event tối đa: 2048 event.
-         Thời gian dừng tối thiểu(Minimum dwell time): < 0,5 mili giây
-         Tốc độ MRM tối đa: 800 MRMs/giây
-         Độ nhạy của nguồn ion hóa EI:
Đối với chế độ MRM:
Độ nhạy của EI-MRM: 100fg octafluoronaphthalene m/z 272 → 222, cho S/N : ≥ 40000.
Đối với chế độ quét phổ full Scan: Độ nhạy EI-Scan: 1pg octafluoronaphthalene m/z 272, cho S/N: ≥ 2000.
Độ nhạy của nguồn ion CI MRM: Độ nhạy CI-MRM: 1pg BZP d10,  m/z 193 → 110, cho S/N ≥ 5000:1
Độ nhạy của nguồn ion NCI: Độ nhạy NCI-SIM: 100fg OFN, m/z 272, cho S/N ≥ 10000:1

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU
Thu nhận dữ liệu: Phần mềm GC/MS solution cho phép thu nhận dữ liệu đồng thời từ đầu dò MS và một trong những đầu dò hiện có của GC (FID/ FPD/ FTD/ TCD/ ECD)
CỘT PHÂN TÍCH: 6 cột phân tích
Bình khí He (99,9995%) vàđồng hồ điều áp
Bình khí Argon tinh khiết (99,9995%) và van điều áp
Bình khí CH4 + và van điều áp


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

 

Main Contact

Liên hệ catalogue và giá. Nhà phân phối tại Việt Nam

Send an email

thamdoan@tstvn.com