Ứng dụng
-
Phân
tích các ion trong nước, nước thải, đất ( Na+, Ca2+, K+,
Mg2+, Ni2+, Cd2+, Pb2+, Fe2+,
Fe3+, F-, Cl-, SO4 2-, SO32-,
PO43-….).
-
Phân
tích vết trong nước siêu sạch (ppb): F-, Cl-, SO42-,
PO43-…
-
Phân
tích vết các hợp chất Oxyhalide trong nước sạch vàăn uống (ppb): BrO3-,
ClO3-, ClO2-
-
Phân
tích các hợp chất như Monophosphate, Polyphosphate (Di, tripolyphosphate,
metaphosphate), Histamin, Choline, Chlorate, Bromate, Borate, các acid hữu cơ
như Citric, Lactic, Propionic, Oxalic, Butyric, Formic… trong thuỷ hải sản và
thực phẩm khác.
-
Phân
tích các chỉ tiêu trong nền mẫu môi trường theo quy định của các cơ quan chức
năng.
Mô tả kỹ thuật
-
BƠM
CAO ÁP CUNG CẤP DUNG MÔI
+
Tốc độ dòng tối đa: 10,0000 mL/phút
+
Độ phân giải tốc độ dòng: 0,0001 ml/phút (0,1uL).
+
Độ đúng tốc độ dòng: £ 0,06% RSD
+
Độ chính xác tốc độ dòng: £± 1% hoặc 2ul/phút
+
Cho phép truy cập các thông số, tình trạng của bơm, các chương trình gradient,
đồ thị gradient, lịch trình bơm để báo cáo GLP. Có phím VP để thẩm định lại bơm
đáp ứng yêu cầu GLP/GMP
-
HỆ
THỐNG LOẠI KHÍ CHÂN KHÔNG TRỰC TUYẾN
+Số
kênh đuổi khí: 5 kênh(4 kênh dung môi và một kênh cho bơm mẫu tựđộng)
+
Tốc độ khử khí: 10mL/phút/kênh
+
Hoạt động bằng kiểu hút chân không bằng màng
+
Thể tích bên trong bộ đuổi khí đủ nhỏ để dung môi được thay thế nhanh:
400µl/kênh
-
Đầu
dò dẫn điện
+
Giới hạn phát hiện của đầu dò cho một nguyên tố nhạy nhất: 1 ppb – 50ppb
+
Khoảng đo độ dẫn các thang đo: 0.01
- 51.200 uS.cm-1FS (với khuếch đại
5 bước và 512 khoảng).
+
Độ phân giải: 1 nS. cm-1 trên màn hình LCD và 0.1nS trên phần mềm (catalogue +
hình ảnh đính kèm).
+
Độ nhiễu đường nền :< 4nS.cm-1 (với hằng số cell đo 25 uS .cm-1) Þ4/25 =
0.16 nS
+
Độ ổn định nhiệt độ : ≤ 0.01oC
+
Độ trôi đường nền: < 0.025mS.cm-1/h hoặc < 0.025mS.cm -1/oC
+Tự động bù nhiệt độ
+Chịu
áp và trơ hóa học với những phần tiếp xúc dung môi
+Điều
khiển qua phần mềm
+Thang
đo: 10 bước
Cột phân tích : 2 cột