Quang phổ FTIR - Jasco
Thông số kỹ thuật máy
chính:
|
Dải phổ đo: 7800 cm-1 đến 350 cm-1
|
Độ chính xác: ± 0,01 cm-1 (giá trị lý
thuyết)
|
Độ phân giải tối đa: 0,7 cm-1
|
Hệ thống quang học: 1 chùm tia
|
Giao thoa kế: 45 o Michelson
interferometer, gương hình lập phương, cấu trúc kín, tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP |
Bộ truyền động giao thoa kế: bệ đỡ bằng cơ, điều khiển bằng điện từ
|
Tốc độ chuyển động giao thoa kế:
AUTO, 1, 2, 3, 4 mm/giây AUTO DLATGS 2,0 mm/giây |
Bộ tách tia: Ge / KBr
|
Nguồn sáng:
Đèn Ceramic với cường độ cao
|
Đầu dò: DLATGS
|
Tỉ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 25000 : 1
|
Gain switching: AUTO, 1, 2, 4, 8, 16, 32,
64, 128
|
Phần mềm hiệu lực và định lượng:
|
Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu
trữ số liệu, tạo lập báo cáo;
|
Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho
phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số
liệu trong Excel;
|
Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu,
kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê;
|
Truy xuất trực tiếp đến các phần mềm ứng
dụng như phần mềm tra cứu phổ, so sánh, tính toán định lượng, thực hiện các
phép tính toán như: cộng, trừ, nhân, chia phổ, đạo hàm và các hệ số. Thực
hiện các phép số học;
|
Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị
từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak;
|
Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để
so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ;
|
Phần mềm thư viện phổ:
|
ứng dụng cho phân tích polimer, chất lỏng và dược phẩm. Phù hợp cho nhiều ứng
dụng phân tích.
|
Liên hệ để nhận báo giá và catalogue đầy đủ: =>
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét